Term
Thymeleaf cho phép xây dựng |
|
Definition
các trang HTML động và dễ bảo trì. |
|
|
Term
Tùy chỉnh các thuộc tính bằng |
|
Definition
|
|
Term
Hiển thị thông điệp định nghĩa trong property file |
|
Definition
|
|
Term
Hiển thị thông tin từ các biến: |
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
|
Definition
hèn dữ liệu vào trang HTML |
|
|
Term
|
Definition
-cho các thuộc tính HTML để xử lý dữ liệu (if, unless, each,…) |
|
|
Term
|
Definition
thay thế URL của liên kết và ảnh |
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
Biến status trong th:each chứa các thông tin sau: |
|
Definition
• index/count: chỉ số phần tử tính từ 0/1. • size: tổng số lượng phần tử. • current: biến đang lặp đến. • even/odd: lượt lặp hiện tại là chẵn hay lẻ. • first/last: phần tử đầu tiên/cuối cùng của danh sách lặp. |
|
|
Term
|
Definition
một cách để tái sử dụng mã nguồn |
|
|
Term
|
Definition
để định nghĩa một fragment HTML cần tái sử dụng nhiều lần. |
|
|
Term
|
Definition
cho phép chèn và thay thế toàn bộ nội dung của một phần tử bằng nội dung của fragment từ template cha |
|
|
Term
|
Definition
cũng được dùng để chèn nội dung của fragment nhưng cho phép tùy biến nội dung của fragment trong template con, giúp nó linh hoạt hơn so với th:replace. |
|
|
Term
|
Definition
tương tự như th:include, chèn một fragment vào template con nhưng không cho phép ghi đè nội dung bên trong fragment. |
|
|